Mức độ 2
Khai báo tạm vắng
Đăng ký, Quản lý cư trú

Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

  • Trực tiếp
  • Trực tuyến

  • - Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. - Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ Công an cấp xã. - Bước 3: Khi tiếp nhận hồ sơ khai báo tạm vắng trong Cơ sở dữ liệu về cư trú, cơ quan đăng ký cư trú kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu CT04 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2021/TT-BCA) cho người đăng ký; + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện nhưng chưa đủ hồ sơ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện và cấp Phiếu hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu CT05 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2021/TT-BCA) cho người đăng ký; + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì từ chối và cấp Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ (mẫu CT06 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2021/TT-BCA) cho người đăng ký. - Bước 4: Căn cứ theo ngày hẹn trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để nhận thông báo kết quả giải quyết thủ tục đăng ký cư trú (nếu có).


    Trực tiếp
  • 02 Ngày làm việc

    trường hợp phức tạp thì có thể kéo dài hơn nhưng không quá 02 ngày làm việc.

    01 Ngày làm việc

    - Trường hợp công dân thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 31 Luật Cư trú nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan đăng ký cư trú. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của pháp luật). Trong thời gian 01 ngày kể từ khi tiếp nhận đề nghị khai báo tạm vắng của công dân.

  • Trực tuyến
  • 01 Ngày làm việc

    - Trường hợp thuộc quy định tại điểm c, điểm d khoản 1 Điều 31 Luật Cư trú thì khai báo tạm vắng qua: + Trực tiếp tại cơ quan đăng ký cư trú hoặc tại địa điểm tiếp nhận khai báo tạm vắng do cơ quan đăng ký cư trú quy định; + Số điện thoại hoặc hộp thư điện tử do cơ quan đăng ký cư trú thông báo hoặc niêm yết; + Trang thông tin điện tử của cơ quan đăng ký cư trú hoặc qua các cổng cung cấp dịch vụ công trực tuyến như: Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công Bộ Công an, Cổng dịch vụ công quản lý cư trú; + Ứng dụng trên thiết bị điện tử. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của pháp luật). Trong thời gian 01 ngày kể từ khi tiếp nhận đề nghị khai báo tạm vắng của công dân.

    02 Ngày làm việc

    trường hợp phức tạp thì có thể kéo dài hơn nhưng không quá 02 ngày làm việc.


Không


Không


- Trường hợp công dân thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 31 Luật Cư trú, hồ sơ gồm:

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
+ Đề nghị khai báo tạm vắng; Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Văn bản đồng ý của cơ quan có thẩm quyền giám sát, quản lý, giáo dục người đó. Bản chính: 1
Bản sao: 0

- Trường hợp thuộc quy định tại điểm c, điểm d khoản 1 Điều 31 Luật Cư trú:

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
Nội dung khai báo tạm vắng gồm: họ và tên, số định danh cá nhân hoặc số Chứng minh nhân dân, số hộ chiếu của người khai báo tạm vắng; lý do tạm vắng; thời gian tạm vắng; địa chỉ nơi đến. Bản chính: 1
Bản sao: 1

- Trường hợp người quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 Luật Cư trú là người chưa thành niên thì người thực hiện khai báo là cha, mẹ hoặc người giám hộ. - Nội dung khai báo tạm vắng bao gồm họ và tên, số định danh cá nhân hoặc số Chứng minh nhân dân, số hộ chiếu của người khai báo tạm vắng; lý do tạm vắng; thời gian tạm vắng; địa chỉ nơi đến.

  • Luật 68/2020/QH14 Số: 68/2020/QH14

  • Thông tư 55/2021/TT-BCA Số: 55/2021/TT-BCA

  • Thông tư 56/2021/TT-BCA Số: 56/2021/TT-BCA

  • Thông tư 57/2021/TT-BCA Số: 57/2021/TT-BCA



  • Phiếu khai báo tạm vắng
  • Cập nhật thông tin trong Cơ sở dữ liệu về cư trú
  • Thông báo về kết quả giải quyết, hủy bỏ đăng ký cư trú

Dịch vụ công khác

Xóa đăng ký thường trú

Đăng ký, Quản lý cư trú / Mức độ 2

Thông báo lưu trú

Đăng ký, Quản lý cư trú / Mức độ 2

Gia hạn tạm trú

Đăng ký, Quản lý cư trú / Mức độ 2

Đăng ký mẫu con dấu mới (thực hiện tại cấp tỉnh)

Đăng ký, Quản lý con dấu / Mức độ 3

Đăng ký lại mẫu con dấu (thực hiện tại cấp tỉnh)

Đăng ký, Quản lý con dấu / Mức độ 3

Đăng ký mẫu con dấu mới

Đăng ký, Quản lý con dấu / Mức độ 3

Đăng ký thêm con dấu (thực hiện tại cấp tỉnh)

Đăng ký, Quản lý con dấu / Mức độ 3

Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi

Đăng ký, Quản lý con dấu / Mức độ 3

Đăng ký thêm con dấu

Đăng ký, Quản lý con dấu / Mức độ 3

Đăng ký lại mẫu con dấu

Đăng ký, Quản lý con dấu / Mức độ 3

Mới nhất

Xem nhiều nhất