Mức độ 2
Cấp lại Chứng minh nhân dân (9 số) thực hiện tại cấp huyện
Cấp, Quản lý chứng minh nhân dân

Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

  • Trực tiếp

  • Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật

  • Bước 2: Công dân nộp hồ sơ tại Đội Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, Công an cấp huyện. Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, đối chiếu thông tin công dân kê khai với thông tin của công dân trong Sổ hộ khẩu và các giấy tờ liên quan: Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, thủ tục thì tiến hành in vân tay vào tờ khai và chỉ bản, chụp ảnh chân dung của công dân, thu lệ phí theo quy định, viết giấy hẹn cho công dân. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện nhưng thông tin chưa đầy đủ, chính xác thì hướng dẫn công dân điều chỉnh, bổ sung hoặc kê khai lại. Trường hợp không đủ điều kiện thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho công dân, nêu rõ lý do không tiếp nhận. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết)

  • Bước 3: Trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).


    Trực tiếp
  • 20 Ngày làm việc

    Trực tiếp tại trụ sở Công an hoặc cấp lưu động tại các địa điểm cần thiết. Thời gian: + Đối với công dân ở thành phố, thị xã không quá 07 ngày làm việc; + Đối với trường hợp công dân ở các huyện miền núi vùng cao, biên giới, hải đảo không quá 20 ngày làm việc; + Đối với công dân ở các khu vực còn lại không quá 15 ngày làm việc. Lệ phí: + Không quá 9.000đồng/lần cấp. + Tại các xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo và các khu vực khác, mức thu áp dụng tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu quy định đối với cấp chứng minh nhân dân tại các quận của thành phố trực thuộc Trung ương, hoặc phường nội thành của thành phố thuộc tỉnh. + Các trường hợp không phải nộp lệ phí: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.


ádada


Không


Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
a) Sổ hộ khẩu;   Bản chính: 1 Bản sao: 0
b) Ảnh chân dung;   Bản chính: 2 Bản sao: 0
c) Đơn đề nghị Chứng minh nhân dân (ký hiệu là CM3); 90-Mẫu CM3-Đơn đề nghị cấp CMND.doc Bản chính: 1 Bản sao: 0
d) Tờ khai Chứng minh nhân dân (ký hiệu là CM4); 91-Mẫu CM4-Tờ khai CMND.doc Bản chính: 1 Bản sao: 0
đ) Chỉ bản (ký hiệu là A7).   Bản chính: 1 Bản sao: 0

Đối tượng tạm thời chưa được cấp Chứng minh nhân dân: + Những người đang bị tạm giam, đang thi hành án phạt tù tại trại giam; đang chấp hành quyết định đưa vào trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc. + Những người mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng điều khiển hành vi của mình.


  • Thông tư 02/2014/TT-BTC Số: 02/2014/TT-BTC

  • Thông tư 04/1999/TT-BCA/C13 Số: 04/1999/TT-BCA/C13

  • Nghị định 106/2013/NĐ-CP Số: 106/2013/NĐ-CP

  • Nghị định 05/1999/NĐ-CP Số: 05/1999/NĐ-CP

  • Nghị định 170/2007/NĐ-CP Số: 170/2007/NĐ-CP

  • Quyết định 04/2005/QĐ-TTg Số: 04/2005/QĐ-TTg

  • Quyết định 246/2005/QĐ-TTg Số: 246/2005/QĐ-TTg


  • Đơn đề nghị Chứng minh nhân dân (ký hiệu là CM3) Tải về
  • Tờ khai Chứng minh nhân dân (ký hiệu là CM4) Tải về

  • Chứng minh nhân dân.

Dịch vụ công khác

Đổi Chứng minh nhân dân (9 số) thực hiện tại cấp tỉnh

Cấp, Quản lý chứng minh nhân dân / Mức độ 2

Cấp Chứng minh nhân dân (9 số) thực hiện tại cấp tỉnh

Cấp, Quản lý chứng minh nhân dân / Mức độ 2

Cấp lại Chứng minh nhân dân (9 số) thực hiện tại cấp tỉnh

Cấp, Quản lý chứng minh nhân dân / Mức độ 2

Cấp Chứng minh nhân dân (9 số) thực hiện tại cấp huyện

Cấp, Quản lý chứng minh nhân dân / Mức độ 2

Đổi Chứng minh nhân dân (9 số) thực hiện tại cấp huyện

Cấp, Quản lý chứng minh nhân dân / Mức độ 2

Đổi thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp trung ương)

Cấp, Quản lý thẻ căn cước công dân / Mức độ 3

Mới nhất

Xem nhiều nhất